Học tiếng Đức theo chủ đề

 Học tiếng Đức theo chủ đề sẽ giúp bạn ôn lại bài, ghi nhớ hiệu quả hơn.

Các chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày bạn thường xuyên gặp.

Hãy học tiếng Đức giống như một đứa trẻ, lặp đi lặp lại, bạn hiểu được, bạn sẽ nói được, bạn cũng đưng rụt rè sợ sai. Hãy nhìn các cháu, cứ nói thôi. Rồi bạn sẽ nhanh nói được, điều cần thiết phải làm là lặp đi lặp lại những gì đã học, đã nghe.

Khi chúng ta bắt chước những câu chuẩn trong tiếng Đức, lặp lại chúng, khi học tiếng Đức theo chủ đề sẽ không khiến bạn bị rối mà tập trung vào một chủ điểm, bạn sẽ chắc hơn về vốn từ.

Làm sao để thực hành được tốt nhất?
Tốt nhất là bạn sống trong môi trường tại Đức. Nếu không sống tại Đức thì làm thế nào để thực hành tốt nhất? Hãy tự tạo cho mình tâm trí là mình đang ở Đức, suy nghĩ mọi lúc, mọi nơi bằng tiếng Đức. Luôn đặt câu hỏi bằng tiếng Đức: Wie sagt man das auf Deutsch?

Hãy chọn một chủ đề phù hợp để áp dụng. Học lặp lại các chủ đề cho tới khi thành thạo từ cấu trúc câu, từ vựng đến cách phát âm.
Bí quyết là mỗi ngày chỉ cần học duy nhất MỘT chủ đề nhưng cần nghe đi nghe lại cho đến khi thuộc lòng thì thôi. Chỉ sau 3 đến 4 tháng Bạn sẽ thấy có sự khác biệt đáng kể trong cả cách phát âm lẫn khả năng giao tiếp hay phản xạ.

Hãy kiên trì thực hiện ba bước này:

Bước 1: Nghe hội thoại Việt – Đức

Bạn hãy chọn 1 chủ đề, cột Bước 1 (ví dụ chủ đề 1- Gia đình) theo danh sách 100 bài hội thoại tiếng Đức dưới đây.

Bạn hãy Nghe và Nói to, lặp lại những gì Bạn nghe được, kể cả những từ Bạn không hiểu nghĩa.

Nếu Bạn chưa nghe rõ, hãy Nghe và Nói lại cho đến khi Bạn Nói phát âm tương đối chính xác theo bài hội thoại.

Bước này giúp chúng ta học được phát âm và cách đặt câu trong tiếng Đức.

Nếu Bạn nghe trên điện thoại, nên cài App Google Drive để nghe được file mp3 nhé.

Bước 2: Nhận mặt chữ của đoạn hội thoại

Bấm Bước 2 (ví dụ chủ đề – Gia đình) theo danh sách 100 bài hội thoại tiếng Đức dưới đây.

Cột bên trái có sẵn đoạn hội thoại bằng tiếng Việt mà Bạn vừa nghe, cột bên phải có đoạn hội thoại bằng tiếng Đức nhưng đã bị che đi một số chữ cái.

Bạn phán đoán những chữ cái bị thiếu để hoàn thành câu. Hãy chủ động viết các câu tiếng Đức ra giấy. Sau đó, Bạn có thể click vào nút hình tam giác ở bên phải mỗi câu để nghe lại chính câu đó và click trực tiếp vào câu để xem đáp án so với câu đã viết ra giấy.

Đây là bước rất quan trọng giúp Bạn nhận mặt chữ của những câu đã được nghe.

Bước 3: Nghe hội thoại Đức – Đức

Bạn tiếp tục bấm Bước 3 (ví dụ bài 1- Gia đình) theo danh sách 100 bài hội thoại tiếng Đức dưới đây để bắt đầu nghe lại kết hợp đọc to và lặp lại.

Bước này giúp chúng ta thực sự nói, phản xạ và suy nghĩ bằng tiếng Đức.

DANH SÁCH 100 BÀI HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC THEO CHỦ ĐỀ

Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
 1 NgườiBài 1.2Bài 1.3
 2 Gia đìnhBài 2.2Bài 2.3
 3 Làm quenBài 3.2Bài 3.3
 4 Ở trường họcBài 4.2Bài 4.3
 5 Đất nước và ngôn ngữBài 5.2Bài 5.3
 6 Đọc và viếtBài 6.2Bài 6.3
 7 SốBài 7.2Bài 7.3
 8 GiờBài 8.2Bài 8.3
 9 Ngày trong tuầnBài 9.2Bài 9.3
10 Hôm qua – Hôm nay – Ngày maiBài 10.2Bài 10.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
11 ThángBài 11.2Bài 11.3
12 Đồ uốngBài 12.2Bài 12.3
13 Công việcBài 13.2Bài 13.3
14 MàuBài 14.2Bài 14.3
15 Hoa quả / Trái cây và thực phẩmBài 15.2Bài 15.3
16 Mùa trong năm và thời tiếtBài 16.2Bài 16.3
17 Ở trong nhàBài 17.2Bài 17.3
18 Dọn dẹp nhàBài 18.2Bài 18.3
19 Ở trong bếpBài 19.2Bài 19.3
20 Cuộc nói chuyện nhỏ 1Bài 20.2Bài 20.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
21 Cuộc nói chuyện nhỏ 2Bài 21.2Bài 21.3
22 Cuộc nói chuyện nhỏ 3Bài 22.2Bài 22.3
23 Học ngôn ngữBài 23.2Bài 23.3
24 Cuộc hẹnBài 24.2Bài 24.3
25 Ở trong phốBài 25.2Bài 25.3
26 Trong thiên nhiênBài 26.2Bài 26.3
27 Ở khách sạn – sự tới nơiBài 27.2Bài 27.3
28 Ở khách sạn – sự than phiềnBài 28.2Bài 28.3
29 Ở trong quán ăn 1Bài 29.2Bài 29.3
30 Ở trong quán ăn 2Bài 30.2Bài 30.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
31 Ở trong quán ăn 3Bài 31.2Bài 31.3
32 Ở trong quán ăn 4Bài 32.2Bài 32.3
33 Ở nhà gaBài 33.2Bài 33.3
34 Ở trong tàu hỏa / xe lửaBài 34.2Bài 34.3
35 Ở sân bayBài 35.2Bài 35.3
36 Giao thông công cộng khu vực gầnBài 36.2Bài 36.3
37 Đang trên đường điBài 37.2Bài 37.3
38 Ở trong tắc xiBài 38.2Bài 38.3
39 Hỏng xeBài 39.2Bài 39.3
40 Hỏi thăm đườngBài 40.2Bài 40.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
41 Sự định hướngBài 41.2Bài 41.3
42 Thăm quan thành phốBài 42.2Bài 42.3
43 Ở sở thúBài 43.2Bài 43.3
44 Đi chơi buổi tối.Bài 44.2Bài 44.3
45 Ở trong rạp chiếu phimBài 45.2Bài 45.3
46 Ở trong sàn nhảyBài 46.2Bài 46.3
47 Chuẩn bị đi du lịchBài 47.2Bài 47.3
48 Hoạt động khi nghỉ hèBài 48.2Bài 48.3
49 Thể thaoBài 49.2Bài 49.3
50 Trong bể bơiBài 50.2Bài 50.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
51 Công việc nhỏBài 51.2Bài 51.3
52 Ở trong cửa hàng bách hóa tổng hợpBài 52.2Bài 52.3
53 Các cửa hàngBài 53.2Bài 53.3
54 Mua sắmBài 54.2Bài 54.3
55 Làm việcBài 55.2Bài 55.3
56 Cảm giácBài 56.2Bài 56.3
57 Ở phòng khám bệnhBài 57.2Bài 57.2
58 Các bộ phận thân thểBài 58.2Bài 58.3
59 Ở bưu điệnBài 59.2Bài 59.3
60 Trong ngân hàngBài 60.2Bài 60.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
61 Số thứ tựBài 61.2Bài 61.3
62 Đặt câu hỏi 1Bài 62.2Bài 62.3
63 Đặt câu hỏi 2Bài 63.2Bài 63.3
64 Phủ định 1Bài 64.2Bài 64.3
65 Phủ định 2Bài 65.2Bài 65.3
66 Đại từ sở hữu 1Bài 66.2Bài 66.3
67 Đại từ sở hữu 2Bài 67.2Bài 67.3
68 To – nhỏBài 68.2Bài 68.3
69 Cần – muốnBài 69.2Bài 69.3
70 Muốn gì đóBài 70.2Bài 70.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
71 Muốn gì đóBài 71.2Bài 71.3
72 Bắt buộc cái gì đóBài 72.2Bài 72.3
73 Được phép làm gì đóBài 73.2Bài 73.3
74 Xin cái gì đóBài 74.2Bài 74.3
75 Biện hộ cái gì đó 1Bài 75.2Bài 75.3
76 Biện hộ cái gì đó 2Bài 76.2Bài 76.3
77 Biện hộ cái gì 3Bài 77.2Bài 77.3
78 Tính từ 1Bài 78.2Bài 78.3
79 Tính từ 2Bài 79.2Bài 79.3
80 Tính từ 3Bài 80.2Bài 80.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
81 Quá khứ 1Bài 81.2Bài 81.3
82 Quá khứ 2Bài 82.2Bài 82.3
83 Quá khứ 3Bài 83.2Bài 83.3
84 Quá khứ 4Bài 84.2Bài 84.3
85 Câu hỏi – Quá khứ 1Bài 85.2Bài 85.3
86 Câu hỏi – Quá khứ 2Bài 86.2Bài 86.3
87 Quá khứ của động từ cách thức 1Bài 87.2Bài 87.3
88 Quá khứ của động từ cách thức 2Bài 88.2Bài 88.3
89 Mệnh lệnh 1Bài 89.2Bài 89.3
90 Mệnh lệnh 2 Bài 90.2Bài 90.3
Bước 1: Nghe và Nói toBước 2Bước 3
91 Mệnh đề phụ với rằng 1Bài 91.2Bài 91.3
92 Mệnh đề phụ với rằng 2Bài 92.2Bài 92.3
93 Mệnh đề phụ với liệuBài 93.2Bài 93.3
94 Liên từ 1Bài 94.2Bài 94.3
95 Liên từ 2Bài 95.2Bài 95.3
96 Liên từ 3Bài 96.2Bài 96.3
97 Liên từ 4Bài 97.2Bài 97.3
98 Liên từ képBài 98.2Bài 98.3
99 Cách sở hữuBài 99.2Bài 99.3
100 Trạng từBài 100.2Bài 100.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *